• 0XX
  • Tin học, thông tin & tác phẩm tổng quát
  • Information
  • 1XX
  • Triết học & Tâm lý học
  • Philosophy & psychology
  • 2XX
  • Tôn giáo
  • Religion
  • 3XX
  • Khoa học xã hội
  • Social sciences
  • 4XX
  • Ngôn ngữ
  • Language
  • 5XX
  • Khoa học
  • Science
  • 6XX
  • Công nghệ
  • Technology
  • 7XX
  • Nghệ thuật & giải trí
  • Arts & recreation
  • 8XX
  • Văn học
  • Literature
  • 9XX
  • Lịch sử & địa lý
  • History & geography
  • 5
  • 50X
  • Khoa học
  • Science
  • 51X
  • Toán học
  • Mathematics
  • 52X
  • Thiên văn học và khoa học liên quan
  • Astronomy
  • 53X
  • Vật lý học
  • Physics
  • 54X
  • Hoá học và khoa học liên quan
  • Chemistry
  • 55X
  • Khoa học về trái đất
  • Earth sciences & geology
  • 56X
  • Cổ sinh vật học cổ động vật học
  • Fossils & prehistoric life
  • 57X
  • Sinh học
  • Biology
  • 58X
  • Thực vật
  • Plants
  • 59X
  • Động vật
  • Animals (Zoology)
  • 53
  • 530
  • Vật lý học
  • Physics
  • 531
  • Cơ học cổ điển; Cơ học chất rắn
  • Classical Mechanics, Solid Mechanics
  • 532
  • Cơ học chất lưu; Cơ học chất lỏng
  • Fluid Mechanics, Liquid Mechanics
  • 533
  • Cơ học chất khí
  • Pneumatics, Gas Mechanics
  • 534
  • Âm & các rung động liên quan
  • Sound and Related Vibrations
  • 535
  • Ánh sáng & hiện tượng hồng ngoại & tử ngoại
  • Light, Infrared and Ultraviolet Phenomena
  • 536
  • Nhiệt học
  • Heat
  • 537
  • Điện học & điện tử học
  • Electricity
  • 538
  • Từ học
  • Magnetism
  • 539
  • Vật lý hiện đại
  • Modern Physics
Có tổng cộng: 46 tên tài liệu.
Đào Văn PhúcBồi dưỡng vật lí 6: 5306DVP.BD2005
Kim NgânHướng dẫn giải bài tập vật lí 7: Tài liệu dành cho phụ huynh và học sinh khối lớp 75307KN.HD2003
Nguyễn Trọng Sửukiểm tra đánh giá thường xuyên và định kỳ môn Vật lý 7: 5307NTS.KT2010
Trịnh Thị Hải YếnVật Lý 7: Lưu hành nội bộ5307TTHY.VL2004
Lê Văn ThôngKiến thức cơ bản vật lí 8: 5308LVT.KT2006
Lê Văn ThôngKiến thức cơ bản vật lí 9: 5309LVT.KT2006
Vật lí 9: 5309NDT.VL2005
Vật lí 9: Sách giáo khoa5309NDT.VL2007
Vật lí 9: Sách giáo khoa5309VQ.VL2006
Nguyễn Mỹ HảoThiết kế bài giảng vật lí 9: Trung học cơ sở530.0719NMH.TK2005
Tài liệu bồi dưỡng thường xuyên cho giáo viên THCS chu kỳ III (2004-2007): Môn vật lí. Q.1530.071BTH.T12005
Đoàn Duy NinhMột số vấn đề đổi mới phương pháp dạy học môn vật lí trung học cơ sở: 530.071DDN.MS2008
Nguyễn Hải ChâuTài liệu bồi dưỡng thường xuyên cho giáo viên THCS chu kì III (2004-2007) môn Vật lí: Môn Vật lí. Q.2530.071NHC.T22007
Phan Thị LạcGiáo dục bảo vệ môi trường trong môn vật lí trung học cơ sở: 530.071PTL.GD2008
Đào Văn PhúcBồi dưỡng Vật lí 6: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành530.07126DVP.BD2024
Đào Văn PhúcBồi dưỡng Vật lí 7: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành530.07127DVP.BD2024
Đào Văn PhúcBồi dưỡng vật lí 8: 530.07128DVP.BD2006
Đào Văn PhúcBồi dưỡng Vật lí 8: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành530.07128DVP.BD2024
Vũ QuangVật lí 9: Sách giáo viên530.07129VQ.VL2005
Bùi Gia ThịnhHướng dẫn làm bài tập và ôn tập vật lí 6: 530.0766BGT.HD2003
Bài tập chọn lọc vật lí 6: Trắc nghiệm và tự luận530.0766DTH.BT2003
Bài tập trắc nghiệm vật lí 6: Sách tham dự cuộc thi viết sách bài tập và sách tham khảo của bộ Giáo dục và Đào tạo: mã số dự thi: VL63530.0766NAT.BT2003
Nguyễn Đức HiệpBài tập cơ bản và nâng cao vật lí 6: Sách tham dự cuộc thi viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ GD và ĐT530.0766NDH.BT2003
Nguyễn Trọng SửuKiểm tra đánh giá thường xuyên và định kì môn vật lí lớp 6: 530.0766NTS.KT2010
Trần Thanh DũngPhương pháp giải bài tập vật lí 6: 530.0766TTD.PP2006
Nguyễn Thanh HảiBài tập nâng cao vật lí 8: 530.0768NTH.BT2005
Nguyễn Thanh HảiCâu hỏi và bài tập trắc nghiệm vật lí 8: 530.0768NTH.CH2005
Nguyễn Thanh HảiHướng dẫn giải bài tập vật lí 8: Tóm tắt lí thuyết, giải đáp câu hỏi giáo khoa, hướng dẫn giải bài tập và bài tập nâng cao530.0768NTH.HD2006
Nguyễn Trọng SửuKiểm tra đánh giá thường xuyên và định kì môn vật lí lớp 8: 530.0768NTS.KT2010
Bài tập vật lí 9: 530.0769DDH.BT2006

* Melvil là viết tắt của "Hệ thống thập phân Melvil", được đặt theo tên của Melvil Dewey, thủ thư nổi tiếng. Melvil Dewey đã phát minh ra Hệ thống thập phân Dewey của mình vào năm 1876 và các phiên bản đầu tiên của hệ thống của ông nằm trong phạm vi công cộng.
Các phiên bản gần đây hơn của hệ thống phân loại có bản quyền và tên "Dewey", "Dewey Decimal", "Dewey Decimal Analysis" và "DDC" đã được đăng ký nhãn hiệu bởi OCLC, tổ chức xuất bản các bản sửa đổi định kỳ.
Hệ thống MDS này dựa trên công việc phân loại của các thư viện trên thế giới, mà các nội dung của chúng không có bản quyền. "Nhật ký" MDS (các từ mô tả các con số) do người dùng thêm vào và dựa trên các phiên bản miền công cộng của hệ thống.
Hệ thống thập phân Melvil KHÔNG phải là Hệ thống thập phân Dewey ngày nay. Các bản ghi, được nhập bởi các thành viên, chỉ có thể đến từ các nguồn thuộc phạm vi công cộng. Hệ thống cơ sở là Hệ thống thập phân miễn phí (Free Decimal System), một phân loại thuộc phạm vi công cộng do John Mark Ockerbloom tạo ra. Nếu hữu ích hoặc cần thiết, từ ngữ được lấy từ ấn bản năm 1922 của Hệ thống thập phân Dewey. Ngôn ngữ và khái niệm có thể được thay đổi để phù hợp với thị hiếu hiện đại hoặc để mô tả tốt hơn các cuốn sách được phân loại. Các bản ghi có thể không đến từ các nguồn có bản quyền.
Một số lưu ý:
* Ấn bản năm phân loại thập phân năm 1922 đã hết thời hạn bảo hộ bản quyền.
* Tên gọi Dewey đã được đăng ký nhãn hiệu bản quyền bởi OCLC, nên Mevil được sử dụng để thay thế và thể hiện sự tôn trọng đối với tác giả.