Có tổng cộng: 19 tên tài liệu.Hoàng Ngọc Diệp | Thiết kế bài giảng toán trung học cơ sở 6: Theo chương trình và SGK do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành năm 2002. T.1 | 510.71 | 6HND.T1 | 2002 |
| Thiết kế bài dạy theo phương án mở môn Toán lớp 6: | 510.71 | 6PVT.TK | 2022 |
| Một số vấn đề về đổi mới phương pháp dạy học ở trường trung học cơ sở môn toán lớp 7: Lưu hành nội bộ | 510.71 | 7PGD.MS | 2004 |
Đỗ Đức Thái | Toán 9: Sách giáo khoa. T.1 | 510.71 | 9DDT.T1 | 2023 |
Đỗ Đức Thái | Toán 9: Sách giáo khoa. T.2 | 510.71 | 9DDT.T2 | 2024 |
Nguyễn Văn Nho | Phương pháp giải các dạng toán 9: Bài tập căn bản và mở rộng. T.2 | 510.71 | 9NVN.P2 | 2005 |
Phan Đức Chính | Toán 9: Sách giáo viên. T.2 | 510.71 | 9PDC.T2 | 2005 |
| Toán 9: Sách giáo viên. T.1 | 510.71 | 9TT.T1 | 2005 |
| Toán 9: Sách giáo viên. T.2 | 510.71 | 9TT.T2 | 2007 |
| Toán 9: Sách giáo viên. T.1 | 510.71 | 9VHB.T1 | 2007 |
| Tài liệu bồi dưỡng thường xuyên cho giáo viên THCS chu kì III (2004-2007): Môn toán. Q.2 | 510.71 | NDT.T2 | 2007 |
Tôn Thân | Một số vấn đề đổi mới phương pháp dạy học môn toán trung học cơ sở: | 510.71 | TT.MS | 2008 |
Đỗ Đức Thái | Toán 6: Sách giáo viên | 510.712 | 6DDT.T6 | 2021 |
| Tài liệu dạy - học Toán 6: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới. Định hướng phát triển năng lực: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành | 510.712 | 6TDH.TL | 2024 |
Đỗ Thức Thái | Toán 7: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 441/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022. T.1 | 510.712 | 7DTT.T1 | 2022 |
| Toán 7: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 441/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022. T.2 | 510.712 | 7LTA.T2 | 2022 |
Đỗ Đức Thái | Bài tập Toán 9: Sách bài tập. T.1 | 510.712 | 9DDT.B1 | 2024 |
Nguyễn Đức Tấn | Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán lớp 9: Luyện thi vào lớp 10 | 510.712 | 9NDT.BD | 2024 |
Nguyễn Minh Thuyết | Tài liệu bồi dưỡng giáo viên phổ thông cốt cán về chương trình giáo dục phổ thông 2018: . T.1 | 510.712 | NMT.T1 | 2019 |